Free all Books and documents: 02/05/15

Thursday, February 5, 2015

đồ án: thiết kế bộ khởi động động cơ không đồng bộ

MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I: GIỚI THIỆU MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 6
I. Phân loại và kết cấu 6
1. Phân loại. 6
2. Kết cấu. 6
2.1. Phần tĩnh hay stato 6
2.2. Phần quay hay rôto. 7
2.3. Khe hở. 8
3. Các lượng định mức 8
4. Công dụng của máy điện không đồng bộ 9
5. Đặc tính của động cơ không đồng bộ 9
5.1. Phương trình đặc tính cơ. 10
5.2. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ. 15
II. Nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ. 20
1. Nguyên lý làm việc của động cơ điện không đồng bộ. 20
III. Mạch điện thay thế của máy điện không đồng bộ. 22
IV. Các chế độ làm việc của máy điện không đồng bộ. 25
1. Máy làm việc ở chế độ động cơ điện (0 < s < 1) 25
PHẦN II: KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 27
PHẦN III: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 30
I. Máy biến áp. 30
1 Định nghĩa 30
2. Các loại máy biến áp chính. 31
3. Máy biến áp tự ngẫu. 31
II. Dùng máy biến áp tự ngẫu. 34
III. Dùng phương pháp cuộn kháng: 35
IV. Dùng Thyristor song song ngược: 36
V. Mở máy bằng cách thêm điện trở phụ vào roto. 38
VI. Phương pháp đấu Y- 39
PHẦN IV: DÙNG PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BẰNG CUỘN KHÁNG ĐỂ VẬN HÀNH BƠM 41
I. Trang bị của một tổ máy bơm. 41
1. Lưới chắn rác. 41
2. Ống hút. 41
3. Chân không kế. 41
4. Côn thu. 42
5. Áp kế. 42
6. Van một chiều. 42
7. Van 42
8. Ống đẩy. 42
9. Đồng hồ đo lưu lượng 42
10. Máy bơm 42
11. Khớp nối trục. 42
12. Động cơ điện. 43
II. Hệ thống khoá liên động 43
III. Tiếp nhận điện áp 22kV 43
1. Tiếp nhận điện áp 22kV 43
2. Khoá liên động cho tiếp nhận điện áp 22kV. 43
3. Phân phối điện áp 22kV. 44
4. Khoá điện động cho phân phối điện áp 22kV. 44
IV. Tiếp nhận điện áp 6kV 44
1. Tiếp nhận điện áp 6kV 44
2. Khoá liên động cho phân phối điện áp 6kV. 44
3. Phân phối điện áp 6kV 45
4. Khoá liên động cho phân phối điện áp 6kV. 45
V. Tiếp nhận điện áp 400V. 45
VI. thiết bị đóng cắt 47
1. Kiểu thiết bị. 47
2. Các thông số. 49
3. Thông số làm việc. 50
4. Nguyên lý hoạt động 50
* Bù công suất phản kháng 58
1. Khái niệm chung. 58
2. Giảm lượng tiêu thụ công suất phản kháng. 61
2.1. Giảm điện áp đặt vào động cơ thường xuyên non tải. 62
2.2. Hạn chế động cơ không đồng bộ chạy không tải. 63
2.3. Thay động cơ không đồng bộ bằng động cơ đồng bộ. 63
3. Bù công suất phản kháng. 64
PHẦN V: MÔ PHỎNG HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG TRÊN MATLAB-SIMULINK 67
Download
https://www.mediafire.com/?xwwws9powt4udp3
Related Posts Plugin for WordPress, Blogger...