Free all Books and documents: February 2015

Friday, February 6, 2015

book English Grammar Review

http://www.mediafire.com/view/g1lj5y3ktbdtpp7/Ebook_TOEFL_Grammar_Review.pdf
Grammar Review _______________________________________________ 8
Quán từ không xác định "a" và "an" _________________________________ 9
Quán từ xác định "The" _________________________________________ 10
Cách sử dụng another và other. ___________________________________ 13
Cách sử dụng little, a little, few, a few ______________________________ 14
Sở hữu cách __________________________________________________ 15
Verb ________________________________________________________ 16
1. Present ______________________________________________________ 16
1) Simple Present 2) Present Progressive (be + V-ing) 3) Present Perfect : Have + PII
4) Present Perfect Progressive : Have been V-ing
2. Past _________________________________________________________ 17
1) Simple Past: V-ed
2) Past Progresseive: Was/Were + V-ing
3) Past Perfect: Had + PII
4) Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing
3. Future _______________________________________________________ 18
1) Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form
2) Near Future
3) Future Progressive: will/shall + be + verb_ing
4) Future Perfect: Will/ Shall + Have + PII
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ _______________________________ 20
Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ _____________________ 21
1. Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 21
2. Cách sử dụng None và No ________________________________________ 21
3. Cách sử dụng cấu trúc either.or (hoặc.hoặc) và neither.nor (không.mà cũng
không) __________________________________________________________ 22
4. V-ing làm chủ ngữ ______________________________________________ 22
5. Các danh từ tập thể _____________________________________________ 22
6. Cách sử dụng a number of, the number of: ___________________________ 23
7. Các danh từ luôn dùng ở số nhiều __________________________________ 23
8. Thành ngữ there is, there are ______________________________________ 23
Đại từ _______________________________________________________ 25
1. Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) ______________________________________ 25
2. Đại từ nhân xưng tân ngữ ________________________________________ 25
3. Tính từ sở hữu _________________________________________________ 25
4. Đại từ sở hữu __________________________________________________ 26
5. Đại từ phản thân _______________________________________________ 26
Tân ngữ _____________________________________________________ 27
Động từ nguyên thể là tân ngữ ____________________________________ 27
1. Verb -ing dùng làm tân ngữ _______________________________________ 27
2. Bốn động từ đặc biệt ____________________________________________ 27
3. Các động từ đứng sau giới từ ______________________________________ 28
4. Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ.
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết _________________________ 30
1. Need ________________________________________________________ 30
1) Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó
2) Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết
2. Dare _________________________________________________________ 30
1) Khi dùng với nghĩa là "dám"
2) Dare dùng như một ngoại động từ
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp _________________________ 32
Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt __________________ 33
1. To get + P2 ____________________________________________________ 33
2. Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì ___________________________ 33
3. Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. ___________________________ 33
4. Get + to + verb ________________________________________________ 33
5. Get + to + Verb (chỉ vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận
thức) = Gradually = dần dần _________________________________________ 33
Câu hỏi ______________________________________________________ 34
Câu hỏi Yes/ No _______________________________________________ 35
1. Câu hỏi thông báo ______________________________________________ 35
a) Who/ what làm chủ ngữ
b) Whom/ what làm tân ngữ
c) Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why
2. Câu hỏi gián tiếp _______________________________________________ 35
3. Câu hỏi có đuôi _________________________________________________ 36
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định _____________________________ 37
1. Khẳng định ____________________________________________________ 37
2. Phủ định ______________________________________________________ 37
Câu phủ định __________________________________________________ 38
Mệnh lệnh thức ________________________________________________ 40
Động từ khiếm khuyết __________________________________________ 41
Câu điều kiện _________________________________________________ 42
1. Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại ____________________________ 42
2. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________ 42
3. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________ 42
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if_______________ 43
Một số cách dùng thêm của if ____________________________________ 44
1. If. then: Nếu. thì _____________________________________________ 44
2. If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn
biến bình thường theo thời gian của chính nó. ____________________________ 44
3. If. should = If. happen to. = If. should happen to. diễn đạt sự không chắc
chắn (Xem thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể) ________ 44
4. If. was/were to. ______________________________________________ 44
5. If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào. ______________ 44
6. "Not" đôi khi được thêm vào những động từ sau "if" để bày tỏ sự nghi ngờ,
không chắc chắn. (Có nên . Hay không .) ______________________________ 44
7. It would. if + subject + would. (sẽ là. nếu – không được dùng trong văn
viết) ____________________________________________________________ 44
8. If. „d have. „have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt
điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ ___________________________________ 44
9. If + preposition + noun/verb. (subject + be bị lược bỏ) ________________ 45
10. If dùng khá phổ biến với một số từ như "any/anything/ever/not" diễn đạt phủ
định ____________________________________________________________ 45
11. If + Adjective = although (cho dù là) ________________________________ 45
Cách sử dụng to Hope, to Wish. ___________________________________ 46
Điều kiện không có thật ở tương lai ________________________________ 47
1. Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại _________________________ 47
2. Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________ 47
Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (chừng như là, như thể là) _______ 48
Used to, to be/get used to _______________________________________ 49
Cách sử dụng thành ngữ would rather ______________________________ 50
Loại câu có một chủ ngữ ________________________________________ 51
1. Loại câu có hai chủ ngữ __________________________________________ 51
a) Loại câu giả định ở hiện tại
b) Loại câu không thể thực hiện được ở hiện tại
c) Loại câu không thể thực hiện được ở quá khứ
Cách sử dụng thành ngữ Would like _______________________________ 52
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại 53
1. Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể. _________________ 53
2. Should + Verb in simple form ______________________________________ 53
3. Must + Verb in simple form _______________________________________ 53
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ 54
1. Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã ____________________________ 54
2. Could have + P2
= Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không) ________________ 54
3. Might have been + V-ing = Có lẽ lúc ấy đang __________________________ 54
4. Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên _____________________________ 54
5. Must have + P2 = hẳn là đã _______________________________________ 54
6. Must have been V-ing = hẳn lúc ấy đang _____________________________ 54
Các vấn đề sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể ______________ 55
Tính từ và phó từ ______________________________________________ 56
Động từ nối ___________________________________________________ 57
Các dạng so sánh của tính từ và phó từ _____________________________ 58
1. So sánh bằng __________________________________________________ 58
2. So sánh hơn kém _______________________________________________ 58
3. So sánh hợp lý _________________________________________________ 59
4. So sánh đặc biệt ________________________________________________ 60
5. So sánh đa bội _________________________________________________ 60
6. So sánh kép ___________________________________________________ 60
7. Cấu trúc No sooner. than = Vừa mới . thì đã. _______________________ 61
8. So sánh giữa 2 người hoặc 2 vật ___________________________________ 61
9. So sánh bậc nhất _______________________________________________ 61
Danh từ dùng làm tính từ ________________________________________ 63
Enough ______________________________________________________ 64
Một số trường hợp cụ thể dùng much & many ________________________ 65
Một số cách dùng đặc biệt của much và many: ________________________ 66
Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal so với many/
much ________________________________________________________ 67
Một số cách dùng cụ thể của more & most ___________________________ 68
Cách dùng long & (for) a long time _________________________________ 69
Từ nối _______________________________________________________ 70
1. Because, Because of _____________________________________________ 70
2. Từ nối chỉ mục đích và kết quả _____________________________________ 70
3. Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả. _________________________________ 70
4. Một số các từ nối mang tính điều kiện khác. ___________________________ 70
Câu bị động ___________________________________________________ 73
Động từ gây nguyên nhân ________________________________________ 75
To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì _____ 76
1. To have/to get sth done = Đưa cái gì đi làm __________________________ 76
2. To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì _________ 76
3. To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao _____________________________ 76
4. To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao __________________________ 76
5. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì ___ 76
6. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì ___________________________ 76
[TOEFL GRAMMAR REVIEW!] TIENGANHONLINE.NET
5
7. 3 động từ đặc biệt ______________________________________________ 76
Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế ____________________________ 77
That và which làm chủ ngữ của câu phụ ____________________________ 78
1. That và which làm tân ngữ của câu phụ ______________________________ 78
2. Who làm chủ ngữ của câu phụ _____________________________________ 78
3. Whom làm tân ngữ của câu phụ ____________________________________ 78
4. Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc. ____________________________ 78
1) Mệnh đề phụ bắt buộc.
2) Mệnh đề phụ không bắt buộc
5. Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ ___________ 79
6. Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which ____ 79
7. Whose = của người mà, của con mà. ________________________________ 79
8. Cách loại bỏ mệnh đề phụ ________________________________________ 79
Cách sử dụng P1
trong một số trường hợp ___________________________ 81
1. Dùng với một số các cấu trúc động từ. _______________________________ 81
2. P1được sử dụng để rút ngắn những câu dài ___________________________ 81
Cách sử dụng nguyên mẫu hoàn thành (To have + P2) _________________ 83
Những cách sử dụng khác của that ________________________________ 84
1. That dùng với tư cách là một liên từ (rằng) ___________________________ 84
2. Mệnh đề that __________________________________________________ 84
Câu giả định __________________________________________________ 85
1. Dùng với would rather that _______________________________________ 85
2. Dùng với động từ. ______________________________________________ 85
3. Dùng với tính từ. _______________________________________________ 85
4. Câu giả định dùng với một số trường hợp khác ________________________ 86
5. Câu giả định dùng với it + to be + time ______________________________ 86
Lối nói bao hàm _______________________________________________ 87
1. Not only . but also ____________________________________________ 87
2. As well as: Cũng như ____________________________________________ 87
3. Both . and ___________________________________________________ 87
Cách sử dụng to know, to know how. ______________________________ 88
Mệnh đề nhượng bộ ____________________________________________ 89
1. Despite/Inspite of = bất chấp _____________________________________ 89
2. Although/Even though/Though = Mặc dầu ___________________________ 89
3. However + adj + S + linkverb = dù có . đi chăng nữa thì . _____________ 89
4. Although/ Albeit (more formal) + Adjective/ Adverb/ Averbial Modifier _____ 89
Những động từ dễ gây nhầm lẫn __________________________________ 90
Một số các động từ đặc biệt khác __________________________________ 92
Sự phù hợp về thời động từ ______________________________________ 93
Cách sử dụng to say, to tell _______________________________________ 94
Đại từ nhân xưng "one" và "you" __________________________________ 95
Từ đi trước để giới thiệu _________________________________________ 96
Cách sử dụng các phân từ ở đầu mệnh đề phụ ________________________ 97
Phân từ dùng làm tính từ ________________________________________ 99
1. Phân từ 1 (V-ing) được dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: 99
2. Phân từ 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: 99
Câu thừa ____________________________________________________ 100
Cấu trúc câu song song _________________________________________ 101
Thông tin trực tiếp và gián tiếp ___________________________________ 102
1. Câu trực tiếp và câu gián tiếp _____________________________________ 102
Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp _______________________ 103
Sự đảo ngược phó từ __________________________________________ 104
Một số các dạng phó từ đặc biệt đứng ở đầu câu _____________________ 105
Cách loại bỏ những câu trả lời không đúng trong bài ngữ pháp __________ 107
Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm __________________________ 108
1. Loại bỏ những câu trả lời mang tính rườm rà _________________________ 108
2. Phải chắc chắn rằng tất cả các từ trong câu được chọn đều phải phúc vụ cho
nghĩa của bài, đặc biệt là các ngữ động từ. ______________________________ 108
3. Phải loại bỏ những câu trả lời bao hàm tiếng lóng, không được phép dùng trong
văn viết qui chuẩn _________________________________________________ 108
Những từ dễ gây nhầm lẫn ______________________________________ 109
Phụ lục: một số những từ dễ gây nhầm lẫn khác: _____________________ 111
Giới từ ______________________________________________________ 114
1. During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục) ______________________ 114
2. From = từ >< to = đến _________________________________________ 114
3. Out of=ra khỏi><into=vào trong __________________________________ 114
4. By _________________________________________________________ 114
5. In = bên trong ________________________________________________ 114
6. On = trên bề mặt: _____________________________________________ 114
7. At = ở tại ____________________________________________________ 115
8. Một số các thành ngữ dùng với giới từ ______________________________ 115
Ngữ động từ _________________________________________________ 117
Một số nguyên tắc thực hiện bài đọc ______________________________ 118
http://www.mediafire.com/view/g1lj5y3ktbdtpp7/Ebook_TOEFL_Grammar_Review.pdf

Thursday, February 5, 2015

đồ án: thiết kế bộ khởi động động cơ không đồng bộ

MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU 1
PHẦN I: GIỚI THIỆU MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 6
I. Phân loại và kết cấu 6
1. Phân loại. 6
2. Kết cấu. 6
2.1. Phần tĩnh hay stato 6
2.2. Phần quay hay rôto. 7
2.3. Khe hở. 8
3. Các lượng định mức 8
4. Công dụng của máy điện không đồng bộ 9
5. Đặc tính của động cơ không đồng bộ 9
5.1. Phương trình đặc tính cơ. 10
5.2. Ảnh hưởng của các thông số đến đặc tính cơ. 15
II. Nguyên lý làm việc của máy điện không đồng bộ. 20
1. Nguyên lý làm việc của động cơ điện không đồng bộ. 20
III. Mạch điện thay thế của máy điện không đồng bộ. 22
IV. Các chế độ làm việc của máy điện không đồng bộ. 25
1. Máy làm việc ở chế độ động cơ điện (0 < s < 1) 25
PHẦN II: KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 27
PHẦN III: CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 30
I. Máy biến áp. 30
1 Định nghĩa 30
2. Các loại máy biến áp chính. 31
3. Máy biến áp tự ngẫu. 31
II. Dùng máy biến áp tự ngẫu. 34
III. Dùng phương pháp cuộn kháng: 35
IV. Dùng Thyristor song song ngược: 36
V. Mở máy bằng cách thêm điện trở phụ vào roto. 38
VI. Phương pháp đấu Y- 39
PHẦN IV: DÙNG PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BẰNG CUỘN KHÁNG ĐỂ VẬN HÀNH BƠM 41
I. Trang bị của một tổ máy bơm. 41
1. Lưới chắn rác. 41
2. Ống hút. 41
3. Chân không kế. 41
4. Côn thu. 42
5. Áp kế. 42
6. Van một chiều. 42
7. Van 42
8. Ống đẩy. 42
9. Đồng hồ đo lưu lượng 42
10. Máy bơm 42
11. Khớp nối trục. 42
12. Động cơ điện. 43
II. Hệ thống khoá liên động 43
III. Tiếp nhận điện áp 22kV 43
1. Tiếp nhận điện áp 22kV 43
2. Khoá liên động cho tiếp nhận điện áp 22kV. 43
3. Phân phối điện áp 22kV. 44
4. Khoá điện động cho phân phối điện áp 22kV. 44
IV. Tiếp nhận điện áp 6kV 44
1. Tiếp nhận điện áp 6kV 44
2. Khoá liên động cho phân phối điện áp 6kV. 44
3. Phân phối điện áp 6kV 45
4. Khoá liên động cho phân phối điện áp 6kV. 45
V. Tiếp nhận điện áp 400V. 45
VI. thiết bị đóng cắt 47
1. Kiểu thiết bị. 47
2. Các thông số. 49
3. Thông số làm việc. 50
4. Nguyên lý hoạt động 50
* Bù công suất phản kháng 58
1. Khái niệm chung. 58
2. Giảm lượng tiêu thụ công suất phản kháng. 61
2.1. Giảm điện áp đặt vào động cơ thường xuyên non tải. 62
2.2. Hạn chế động cơ không đồng bộ chạy không tải. 63
2.3. Thay động cơ không đồng bộ bằng động cơ đồng bộ. 63
3. Bù công suất phản kháng. 64
PHẦN V: MÔ PHỎNG HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG TRÊN MATLAB-SIMULINK 67
Download
https://www.mediafire.com/?xwwws9powt4udp3
Related Posts Plugin for WordPress, Blogger...